Bản dịch của từ Move in trong tiếng Việt

Move in

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Move in (Verb)

mˈuv ɨn
mˈuv ɨn
01

Đi theo một hướng hoặc cách thức cụ thể; thay đổi vị trí.

Go in a specified direction or manner change position.

Ví dụ

She moved in with her boyfriend after they got engaged.

Cô ấy chuyển vào ở chung với bạn trai sau khi họ đính hôn.

He didn't want to move in together before marriage due to tradition.

Anh ấy không muốn chuyển vào ở chung trước khi kết hôn vì truyền thống.

Did they decide to move in with their parents to save money?

Họ có quyết định chuyển vào ở chung với bố mẹ để tiết kiệm tiền không?

Move in (Noun)

mˈuv ɨn
mˈuv ɨn
01

Một hành động thay đổi vị trí hoặc vị trí vật lý hoặc thay đổi điều này.

An act of changing physical location or position or of having this changed.

Ví dụ

Moving in together can strengthen a relationship.

Việc chuyển vào cùng nhau có thể làm cho mối quan hệ mạnh mẽ hơn.

Not everyone believes that moving in before marriage is a good idea.

Không phải ai cũng tin rằng chuyển vào trước khi kết hôn là một ý tưởng tốt.

Is moving in with a roommate a common practice in your country?

Việc chuyển vào với một người ở chung có phải là một thói quen phổ biến ở quốc gia của bạn không?

Move in (Phrase)

mˈuv ɨn
mˈuv ɨn
01

Bắt đầu hành động, thường là để đạt được một kết quả.

Initiate action typically to achieve a result.

Ví dụ

She decided to move in with her best friend for college.

Cô ấy quyết định chuyển đến sống chung với bạn thân của mình cho đại học.

He regretted not moving in on the opportunity when it arose.

Anh ấy hối hận vì không tiến hành hành động khi cơ hội xuất hiện.

Did they finally move in together after months of dating?

Họ cuối cùng đã chuyển đến sống chung sau tháng ngày hẹn hò chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/move in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] On the one hand, people who away from families and friends are more at the risk of enduring mental health problems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Moving on to the silk production process, the second diagram illustrates the steps involved [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Moving to 2006, the percentage of young smokers had significantly decreased in all three countries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life
[...] In my opinion, governments should do what they can to encourage city residents to to regional areas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life

Idiom with Move in

Không có idiom phù hợp