Bản dịch của từ Murine typhus trong tiếng Việt

Murine typhus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Murine typhus (Noun)

01

Một dạng bệnh sốt phát ban tương đối nhẹ, thường lây truyền qua bọ chét do rickettsia typhi gây ra, trong đó chuột là ổ chứa tự nhiên chính (còn gọi là bệnh sốt phát ban đặc hữu). ngoài ra (thỉnh thoảng): chuột hoặc động vật có vú khác bị nhiễm r. typhi.

A relatively mild usually fleaborne form of typhus caused by rickettsia typhi of which rats are the major natural reservoir also called endemic typhus also occasionally infection of a rat or other mammal by r typhi.

Ví dụ

Murine typhus is common in urban areas with many rats.

Murine typhus phổ biến ở các khu đô thị có nhiều chuột.

Murine typhus is not a serious threat in most developed countries.

Murine typhus không phải là mối đe dọa nghiêm trọng ở hầu hết các nước phát triển.

Is murine typhus a concern in crowded cities like Los Angeles?

Murine typhus có phải là mối quan tâm ở các thành phố đông đúc như Los Angeles không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Murine typhus cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Murine typhus

Không có idiom phù hợp