Bản dịch của từ Natural causes trong tiếng Việt

Natural causes

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Natural causes (Noun)

01

Thiên nhiên được coi là nguồn nhân quả (đa dạng); nguyên nhân thường xuyên và có thể dự đoán được của một sự vật.

Nature regarded as a manifold source of causation the regular and predictable causes of a thing.

Ví dụ

Natural causes can lead to unexpected consequences in society.

Nguyên nhân tự nhiên có thể dẫn đến hậu quả không mong muốn trong xã hội.

The lack of awareness about natural causes can hinder social progress.

Sự thiếu nhận thức về nguyên nhân tự nhiên có thể ngăn cản tiến bộ xã hội.

Are you familiar with the concept of natural causes in social studies?

Bạn có quen với khái niệm về nguyên nhân tự nhiên trong học về xã hội không?

Natural causes can lead to unpredictable outcomes in social phenomena.

Nguyên nhân tự nhiên có thể dẫn đến các kết quả không thể dự đoán trong hiện tượng xã hội.

Not all social events can be explained solely by natural causes.

Không phải tất cả các sự kiện xã hội có thể được giải thích chỉ bởi nguyên nhân tự nhiên.

02

Tuổi già hoặc bệnh tật là nguyên nhân của cái chết, được phân biệt với tai nạn, giết người, v.v.

Old age or disease as causes of death as distinguished from accident murder etc.

Ví dụ

Natural causes are the most common reason for elderly deaths.

Nguyên nhân tự nhiên là lý do phổ biến nhất cho cái chết của người già.

He did not die from an accident, but from natural causes.

Anh ấy không chết vì tai nạn, mà chết vì nguyên nhân tự nhiên.

Are most deaths in your country due to natural causes?

Liệu có phải hầu hết các cái chết ở đất nước bạn là do nguyên nhân tự nhiên không?

Many people die from natural causes every year.

Mỗi năm có nhiều người chết vì nguyên nhân tự nhiên.

It's rare for young adults to pass away from natural causes.

Rất hiếm khi người trẻ tuổi chết vì nguyên nhân tự nhiên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Natural causes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Natural causes

Không có idiom phù hợp