Bản dịch của từ Needled trong tiếng Việt

Needled

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Needled (Verb)

nˈidld
nˈidld
01

Trêu chọc hoặc khiêu khích (ai đó) theo cách làm họ khó chịu.

Tease or provoke someone in a way that annoys them.

Ví dụ

She needled him about his poor IELTS score last month.

Cô ấy châm chọc anh ấy về điểm IELTS kém tháng trước.

They didn't needle their friend during the speaking test.

Họ không châm chọc bạn mình trong bài kiểm tra nói.

Did you needled your classmates about their writing task results?

Bạn có châm chọc các bạn cùng lớp về kết quả bài viết không?

Dạng động từ của Needled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Needle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Needled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Needled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Needles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Needling

Needled (Idiom)

01

Thích rắc rối.

Have a taste for trouble.

Ví dụ

Many teenagers needled their parents about going to the concert.

Nhiều thanh thiếu niên đã làm phiền cha mẹ về việc đi hòa nhạc.

She didn't needled her friends about their weekend plans.

Cô ấy không làm phiền bạn bè về kế hoạch cuối tuần của họ.

Did he needled his colleagues during the meeting yesterday?

Anh ấy đã làm phiền đồng nghiệp trong cuộc họp hôm qua chứ?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Needled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Needled

Không có idiom phù hợp