Bản dịch của từ Negligence trong tiếng Việt

Negligence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negligence (Noun)

nˈɛglɪdʒns
nˈɛglɪdʒns
01

Không quan tâm đúng mức đến một cái gì đó.

Failure to take proper care over something.

Ví dụ

The negligence of the company led to an accident.

Sự cẩu thả của công ty dẫn đến tai nạn.

Negligence in child care can have serious consequences.

Sự cẩu thả trong việc chăm sóc trẻ có thể gây hậu quả nghiêm trọng.

She sued her neighbor for negligence in maintaining the property.

Cô ấy kiện hàng xóm vì sự cẩu thả trong việc bảo quản tài sản.

Dạng danh từ của Negligence (Noun)

SingularPlural

Negligence

Negligences

Kết hợp từ của Negligence (Noun)

CollocationVí dụ

Criminal negligence

Sai sót hình sự

The company was sued for criminal negligence in a workplace accident.

Công ty bị kiện về sơ suất tội phạm trong một vụ tai nạn lao động.

Professional negligence

Sai sót nghề nghiệp

Professional negligence can harm patients and damage trust in healthcare.

Sai sót nghề nghiệp có thể gây hại cho bệnh nhân và làm tổn thương niềm tin vào lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.

Gross negligence

Vô cùng cẩu thả

The company was sued for gross negligence in workplace safety.

Công ty bị kiện vì sơ suất nghiêm trọng trong an toàn lao động.

Contributory negligence

Tội lỗi góp phần

The contributory negligence of the pedestrian led to the accident.

Hành vi cố ý gây nguy hiểm của người đi bộ dẫn đến tai nạn.

Medical negligence

Sai sót y học

The hospital faced a lawsuit due to medical negligence.

Bệnh viện đối mặt với vụ kiện do sơ suất y tế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Negligence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] It is also noteworthy that the difference between youngsters' expectations about health and water quality was [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Meanwhile, the figures for Egypt and Saudi Arabia are similar but at 8% and 6% respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] After stabilizing from July to September, the figure went up marginally to finish at 1.5%, despite a dip in October [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] In Western Australia, the predominant class size was, again, 21-25 students, occupying 42%, while a difference was observed in the proportions of classes with under 20 and 26-30 students, with figures of 26% and 27%, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Negligence

Không có idiom phù hợp