Bản dịch của từ Neological trong tiếng Việt

Neological

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neological (Adjective)

01

Của, liên quan đến, đặc trưng bởi hoặc chứa các từ hoặc cụm từ mới. ngoài ra (của một từ hoặc cụm từ): mới được đặt ra.

Of involving characterized by or containing new words or phrases also of a word or phrase newly coined.

Ví dụ

The neological terms in social media evolve rapidly every year.

Các thuật ngữ neological trong mạng xã hội phát triển nhanh chóng mỗi năm.

Many neological phrases are not understood by older generations.

Nhiều cụm từ neological không được thế hệ lớn tuổi hiểu.

Are neological words useful in discussing social issues today?

Các từ neological có hữu ích trong việc thảo luận về vấn đề xã hội hôm nay không?

02

Thần học. của, liên quan đến, hoặc được đặc trưng bởi việc áp dụng các quan điểm hoặc học thuyết mới (đặc biệt là duy lý). bây giờ là lịch sử.

Theology of relating to or characterized by the adoption of novel especially rationalistic views or doctrines now historical.

Ví dụ

The neological approach to social issues is gaining popularity in universities.

Cách tiếp cận thần học mới đối với các vấn đề xã hội đang ngày càng phổ biến ở các trường đại học.

Many experts do not support the neological views on social justice.

Nhiều chuyên gia không ủng hộ các quan điểm thần học mới về công bằng xã hội.

Are neological ideas influencing the current social movements in America?

Có phải những ý tưởng thần học mới đang ảnh hưởng đến các phong trào xã hội hiện tại ở Mỹ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neological/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neological

Không có idiom phù hợp