Bản dịch của từ Neurodiverse trong tiếng Việt

Neurodiverse

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neurodiverse (Adjective)

nʊɹˈɑdʒɨvɚ
nʊɹˈɑdʒɨvɚ
01

Thuộc hoặc liên quan đến những người hoặc nhóm có hệ thần kinh khác nhau.

Of or pertaining to neurodivergent people or groups.

Ví dụ

The neurodiverse community often faces unique challenges in social settings.

Cộng đồng neurodiverse thường gặp những thách thức độc đáo trong xã hội.

She does not believe neurodiverse individuals should be marginalized.

Cô ấy không tin rằng những người neurodiverse nên bị gạt ra ngoài.

Are neurodiverse people included in your school's social activities?

Có phải những người neurodiverse được tham gia các hoạt động xã hội của trường không?

02

Của một người: thể hiện sự đa dạng về thần kinh; khác nhau về cấu hình tinh thần so với những người khác, đặc biệt là mắc chứng tự kỷ; của một nhóm: gồm những người có hệ thần kinh khác nhau.

Of a person exhibiting neurodiversity varying in mental configuration from others especially being on the autism spectrum of a group made up of neurodivergent people.

Ví dụ

Many neurodiverse individuals contribute unique perspectives to social discussions.

Nhiều cá nhân neurodiverse đóng góp những quan điểm độc đáo cho các cuộc thảo luận xã hội.

Not all neurodiverse people find social interactions easy or enjoyable.

Không phải tất cả những người neurodiverse đều thấy tương tác xã hội dễ dàng hoặc thú vị.

Are neurodiverse individuals included in your community's social events?

Các cá nhân neurodiverse có được bao gồm trong các sự kiện xã hội của cộng đồng bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neurodiverse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neurodiverse

Không có idiom phù hợp