Bản dịch của từ Neurodiversity trong tiếng Việt

Neurodiversity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neurodiversity (Noun)

nˌʊɹədˈɪɹɨstiv
nˌʊɹədˈɪɹɨstiv
01

Phạm vi khác biệt về chức năng não và đặc điểm hành vi của từng cá nhân, được coi là một phần của sự biến đổi bình thường trong quần thể người (đặc biệt được sử dụng trong bối cảnh rối loạn phổ tự kỷ)

The range of differences in individual brain function and behavioural traits regarded as part of normal variation in the human population used especially in the context of autistic spectrum disorders.

Ví dụ

Neurodiversity should be embraced in society for a more inclusive environment.

Đa dạng não bộ nên được chấp nhận trong xã hội.

Ignoring neurodiversity can lead to exclusion and discrimination in communities.

Bỏ qua đa dạng não bộ có thể dẫn đến sự loại trừ và kỳ thị trong cộng đồng.

Is neurodiversity awareness important for creating a more accepting society?

Việc nhận thức về đa dạng não bộ có quan trọng để tạo ra một xã hội chấp nhận hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neurodiversity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neurodiversity

Không có idiom phù hợp