Bản dịch của từ Neurosis trong tiếng Việt

Neurosis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neurosis (Noun)

nʊɹˈoʊsəs
nʊɹˈoʊsɪs
01

Một bệnh tâm thần tương đối nhẹ không phải do bệnh thực thể gây ra, bao gồm các triệu chứng căng thẳng (trầm cảm, lo âu, hành vi ám ảnh, nghi bệnh) nhưng không phải là sự mất liên lạc hoàn toàn với thực tế.

A relatively mild mental illness that is not caused by organic disease, involving symptoms of stress (depression, anxiety, obsessive behaviour, hypochondria) but not a radical loss of touch with reality.

Ví dụ

Her neurosis manifested as severe anxiety in social situations.

Sự rối loạn thần kinh của cô ấy biểu hiện dưới dạng lo lắng nặng nề trong các tình huống xã hội.

His neurosis led to avoidance of social gatherings due to anxiety.

Rối loạn thần kinh của anh ấy dẫn đến việc tránh xa các buổi tụ tập xã hội do lo lắng.

The therapist helped her cope with her social neurosis through therapy.

Nhà tâm lý học giúp cô ấy vượt qua rối loạn thần kinh xã hội của mình thông qua liệu pháp.

Kết hợp từ của Neurosis (Noun)

CollocationVí dụ

Anxiety neurosis

Rối loạn lo âu

Many students experience anxiety neurosis during exam preparation in college.

Nhiều sinh viên trải qua chứng lo âu thần kinh trong quá trình ôn thi ở đại học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neurosis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neurosis

Không có idiom phù hợp