Bản dịch của từ Nimbostratus trong tiếng Việt

Nimbostratus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nimbostratus (Noun)

nɪmboʊstɹˈeɪtəs
nɪmboʊstɹˈeɪtəs
01

Mây tạo thành một lớp dày màu xám đồng nhất ở độ cao thấp, từ đó thường xuyên có mưa hoặc tuyết (không có sấm sét).

Cloud forming a thick uniform grey layer at low altitude from which rain or snow often falls without any lightning or thunder.

Ví dụ

Nimbostratus clouds often cover the sky during winter in Chicago.

Mây nimbostratus thường che phủ bầu trời vào mùa đông ở Chicago.

Nimbostratus clouds do not create severe weather conditions like thunderstorms.

Mây nimbostratus không tạo ra điều kiện thời tiết khắc nghiệt như bão.

Are nimbostratus clouds common in social events during rainy seasons?

Mây nimbostratus có phổ biến trong các sự kiện xã hội vào mùa mưa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nimbostratus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nimbostratus

Không có idiom phù hợp