Bản dịch của từ Nominalism trong tiếng Việt

Nominalism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nominalism(Noun)

nˈɑmənlɪzəm
nˈɑmənlɪzəm
01

Học thuyết cho rằng những cái phổ quát hay những ý tưởng tổng quát chỉ là những cái tên mà không có bất kỳ thực tế tương ứng nào. Chỉ những đối tượng cụ thể mới tồn tại và các thuộc tính, con số và tập hợp chỉ là những đặc điểm của cách xem xét những thứ tồn tại. Quan trọng trong tư tưởng học thuật thời trung cổ, chủ nghĩa duy danh đặc biệt gắn liền với William xứ Occam.

The doctrine that universals or general ideas are mere names without any corresponding reality Only particular objects exist and properties numbers and sets are merely features of the way of considering the things that exist Important in medieval scholastic thought nominalism is associated particularly with William of Occam.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ