Bản dịch của từ Nominalism trong tiếng Việt

Nominalism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nominalism (Noun)

01

Học thuyết cho rằng những cái phổ quát hay những ý tưởng tổng quát chỉ là những cái tên mà không có bất kỳ thực tế tương ứng nào. chỉ những đối tượng cụ thể mới tồn tại và các thuộc tính, con số và tập hợp chỉ là những đặc điểm của cách xem xét những thứ tồn tại. quan trọng trong tư tưởng học thuật thời trung cổ, chủ nghĩa duy danh đặc biệt gắn liền với william xứ occam.

The doctrine that universals or general ideas are mere names without any corresponding reality only particular objects exist and properties numbers and sets are merely features of the way of considering the things that exist important in medieval scholastic thought nominalism is associated particularly with william of occam.

Ví dụ

Nominalism is a key concept in medieval scholastic thought.

Chủ nghĩa tên là một khái niệm quan trọng trong tư duy học thuyết trung cổ.

Some scholars argue against nominalism in philosophical discussions.

Một số học giả tranh luận chống lại chủ nghĩa tên trong các cuộc thảo luận triết học.

Is nominalism still relevant in modern social theories?

Chủ nghĩa tên vẫn còn liên quan đến các lý thuyết xã hội hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nominalism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nominalism

Không có idiom phù hợp