Bản dịch của từ Non-condensing trong tiếng Việt

Non-condensing

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-condensing (Adjective)

nˈɑnkˈɑndəsnɨs
nˈɑnkˈɑndəsnɨs
01

Không liên quan đến sự ngưng tụ hơi nước; chỉ định cụ thể một động cơ hơi nước trong đó hơi nước rời khỏi xi lanh không được cấp vào thiết bị ngưng tụ mà được tái sử dụng theo cách khác hoặc thải vào khí quyển.

Not involving the condensation of steam specifically designating a steam engine in which the steam on leaving the cylinder is not fed into a condenser but is either reused in some other way or discharged into the atmosphere.

Ví dụ

The non-condensing engine released steam into the air during operation.

Động cơ không ngưng tụ thải hơi nước ra không khí trong quá trình hoạt động.

Non-condensing engines do not use condensers for steam recycling.

Động cơ không ngưng tụ không sử dụng bình ngưng để tái chế hơi nước.

Are non-condensing engines more efficient than traditional ones in social settings?

Động cơ không ngưng tụ có hiệu quả hơn so với động cơ truyền thống trong các tình huống xã hội không?

02

Điều đó không trải qua hoặc gây ra sự ngưng tụ.

That does not undergo or cause condensation.

Ví dụ

The meeting room was non-condensing, preventing moisture buildup.

Phòng họp không bị ngưng tụ, ngăn chặn sự tích tụ độ ẩm.

The report did not mention any non-condensing materials used.

Báo cáo không đề cập đến bất kỳ vật liệu không ngưng tụ nào.

Are all the air conditioners non-condensing in this building?

Tất cả điều hòa không khí trong tòa nhà này có phải không ngưng tụ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non-condensing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-condensing

Không có idiom phù hợp