Bản dịch của từ Non-contact trong tiếng Việt

Non-contact

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-contact (Adjective)

nɑnkˈɑntəkt
nɑnkˈɑntəkt
01

Điều đó không liên quan đến tiếp xúc (đặc biệt là thể chất); của, liên quan đến hoặc chỉ định một trạng thái hoặc điều kiện mà không có liên hệ nào được thực hiện.

That does not involve especially physical contact of relating to or designating a state or condition in which no contact is made.

Ví dụ

Non-contact sports are popular among students in the IELTS speaking test.

Thể thao không tiếp xúc phổ biến trong bài thi nói IELTS.

She avoids non-contact activities to improve her IELTS writing skills.

Cô ấy tránh các hoạt động không tiếp xúc để cải thiện kỹ năng viết IELTS của mình.

Is non-contact communication effective for IELTS preparation?

Việc giao tiếp không tiếp xúc có hiệu quả cho việc chuẩn bị IELTS không?

Non-contact sports are popular among teenagers in urban areas.

Thể thao không tiếp xúc phổ biến giữa thanh thiếu niên ở khu vực đô thị.

Staying non-contact during the pandemic is crucial for everyone's safety.

Việc duy trì không tiếp xúc trong đại dịch rất quan trọng cho an toàn của mọi người.

02

Đặc biệt. chỉ định một môn thể thao hoặc một môn thể thao cá nhân trong đó không được phép tiếp xúc cơ thể giữa các đối thủ. thường xuyên tham gia "(các) môn thể thao không tiếp xúc".

Specifically designating sport or an individual sport in which no physical contact between opponents is allowed frequently in noncontact sports.

Ví dụ

Non-contact sports are popular among introverts who prefer individual activities.

Thể thao không tiếp xúc phổ biến với người hướng nội thích hoạt động cá nhân.

She doesn't enjoy non-contact sports because she finds them boring.

Cô ấy không thích thể thao không tiếp xúc vì cô ấy thấy chúng chán.

Do you think non-contact sports are suitable for people who like solitude?

Bạn nghĩ thể thao không tiếp xúc phù hợp với người thích cô đơn không?

Non-contact sports like swimming are popular among introverted individuals.

Thể thao không tiếp xúc như bơi phổ biến giữa những người hướng nội.

She prefers non-contact activities to avoid physical interaction with others.

Cô ấy thích các hoạt động không tiếp xúc để tránh tương tác vật lý với người khác.

Non-contact (Noun)

nɑnkˈɑntəkt
nɑnkˈɑntəkt
01

Trạng thái hoặc điều kiện không liên lạc được; một ví dụ về điều này.

The state or condition of making no contact an instance of this.

Ví dụ

Non-contact is a common term in social distancing guidelines.

Không tiếp xúc là một thuật ngữ phổ biến trong hướng dẫn giãn cách xã hội.

Some people find it challenging to maintain non-contact interactions.

Một số người thấy khó khăn khi duy trì giao tiếp không tiếp xúc.

Is non-contact communication more prevalent in today's society?

Liệu giao tiếp không tiếp xúc có phổ biến hơn trong xã hội ngày nay không?

Non-contact is important in social distancing guidelines.

Không tiếp xúc quan trọng trong hướng dẫn giãn cách xã hội.

Some people find non-contact greetings awkward and uncomfortable.

Một số người thấy cách chào không tiếp xúc lạ và không thoải mái.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non-contact/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-contact

Không có idiom phù hợp