Bản dịch của từ Non-currency trong tiếng Việt

Non-currency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-currency (Noun)

01

Thiếu tiền tệ; tình trạng hoặc thực tế là không hợp lệ hoặc lỗi thời. hiếm.

Lack of currency the state or fact of being invalid or out of date rare.

Ví dụ

Many social programs are considered non-currency after the budget cuts.

Nhiều chương trình xã hội được coi là không còn giá trị sau khi cắt ngân sách.

The non-currency status of old policies affects community support.

Tình trạng không còn giá trị của các chính sách cũ ảnh hưởng đến sự hỗ trợ cộng đồng.

Is this social initiative now non-currency due to recent changes?

Liệu sáng kiến xã hội này giờ đã không còn giá trị do những thay đổi gần đây?

02

Thanh toán hoặc hoạt động tài chính khác không liên quan đến tiền. thuộc tính thường xuyên: không liên quan hoặc liên quan đến tiền.

Payment or other financial activity that does not involve money frequently attributive that does not relate to or involve money.

Ví dụ

Volunteering is a non-currency way to help our community thrive.

Tình nguyện là một cách không tiền tệ để giúp cộng đồng phát triển.

Many people do not understand the value of non-currency contributions.

Nhiều người không hiểu giá trị của những đóng góp không tiền tệ.

What are some examples of non-currency support in social programs?

Có những ví dụ nào về hỗ trợ không tiền tệ trong các chương trình xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Non-currency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-currency

Không có idiom phù hợp