Bản dịch của từ Non-current liability trong tiếng Việt

Non-current liability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-current liability (Noun)

nˈɑknˈʊɹənt lˌaɪəbˈɪlɨti
nˈɑknˈʊɹənt lˌaɪəbˈɪlɨti
01

Một nghĩa vụ tài chính không phải thanh toán trong vòng một năm hoặc chu kỳ hoạt động của một doanh nghiệp.

A financial obligation that is not due to be settled within one year or the operating cycle of a business.

Ví dụ

The company reported a non-current liability of $500,000 last quarter.

Công ty đã báo cáo một khoản nợ không hiện hành là 500.000 đô la vào quý trước.

They do not consider non-current liabilities in their annual budget planning.

Họ không xem xét các khoản nợ không hiện hành trong kế hoạch ngân sách hàng năm.

What is the impact of non-current liabilities on social responsibility initiatives?

Tác động của các khoản nợ không hiện hành đến các sáng kiến trách nhiệm xã hội là gì?

The company reported a non-current liability of $500,000 last year.

Công ty báo cáo một khoản nợ không hiện tại là 500.000 đô la năm ngoái.

They do not consider non-current liabilities when calculating short-term budgets.

Họ không xem xét các khoản nợ không hiện tại khi tính toán ngân sách ngắn hạn.

02

Các nghĩa vụ dự kiến sẽ được thanh toán sau một khoảng thời gian dài hơn một năm.

Liabilities that are expected to be paid off after a period longer than one year.

Ví dụ

Non-current liabilities include loans due in three years for social projects.

Nợ không hiện tại bao gồm các khoản vay đến hạn trong ba năm cho dự án xã hội.

Many companies do not report non-current liabilities in their social audits.

Nhiều công ty không báo cáo nợ không hiện tại trong các cuộc kiểm toán xã hội.

Are non-current liabilities important for assessing a company's social responsibility?

Nợ không hiện tại có quan trọng trong việc đánh giá trách nhiệm xã hội của công ty không?

Non-current liabilities include long-term loans and deferred tax liabilities.

Nợ không hiện tại bao gồm vay dài hạn và nợ thuế hoãn lại.

Non-current liabilities do not affect short-term financial stability directly.

Nợ không hiện tại không ảnh hưởng trực tiếp đến ổn định tài chính ngắn hạn.

03

Các ví dụ bao gồm các khoản vay dài hạn, trái phiếu phải trả và nghĩa vụ thuế hoãn lại.

Examples include long-term loans, bonds payable, and deferred tax liabilities.

Ví dụ

Non-current liabilities include loans with repayment terms over five years.

Nợ không hiện tại bao gồm các khoản vay có thời gian trả nợ trên năm năm.

Non-current liabilities do not affect short-term financial stability significantly.

Nợ không hiện tại không ảnh hưởng nhiều đến sự ổn định tài chính ngắn hạn.

What are the non-current liabilities listed in the financial report?

Các khoản nợ không hiện tại nào được liệt kê trong báo cáo tài chính?

Non-current liabilities include loans that must be repaid after five years.

Nợ không hiện tại bao gồm các khoản vay phải trả sau năm năm.

Many companies do not report non-current liabilities in their annual statements.

Nhiều công ty không báo cáo nợ không hiện tại trong báo cáo hàng năm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Non-current liability cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-current liability

Không có idiom phù hợp