Bản dịch của từ Note receivable trong tiếng Việt
Note receivable

Note receivable (Noun)
The bank issued a note receivable for $5,000 to Sarah.
Ngân hàng đã phát hành một ghi chú phải thu trị giá 5.000 đô la cho Sarah.
They do not accept a note receivable as payment for services.
Họ không chấp nhận ghi chú phải thu làm thanh toán cho dịch vụ.
Is the note receivable due on the 30th of this month?
Ghi chú phải thu có đến hạn vào ngày 30 của tháng này không?
Một tài sản đại diện cho số tiền mà một công ty nợ bởi các con nợ của mình.
An asset representing money owed to a company by its debtors.
The company has a note receivable of $10,000 from ABC Corp.
Công ty có một khoản phải thu 10.000 đô la từ ABC Corp.
The accountant did not record the note receivable in the balance sheet.
Kế toán không ghi lại khoản phải thu trong bảng cân đối kế toán.
How does note receivable affect the company's cash flow?
Khoản phải thu ảnh hưởng đến dòng tiền của công ty như thế nào?
Các tài liệu được công nhận một cách chính thức là đến hạn thanh toán hoặc thu hồi.
Documents that are formally acknowledged to be due for payment or collection.
The charity received a note receivable for $5,000 last month.
Tổ chức từ thiện đã nhận một giấy ghi nợ 5.000 đô la tháng trước.
The organization does not have any note receivable this quarter.
Tổ chức không có giấy ghi nợ nào trong quý này.
Does the school have a note receivable from any donor?
Trường có giấy ghi nợ nào từ nhà tài trợ không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp