Bản dịch của từ Numerary trong tiếng Việt

Numerary

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Numerary (Adjective)

nˈuməɹɛɹi
numəɹɛɹi
01

Của hoặc liên quan đến một hoặc nhiều con số. bây giờ hiếm.

Of or relating to a number or numbers now rare.

Ví dụ

The numerary system in ancient civilizations was crucial for trade.

Hệ thống số trong các nền văn minh cổ đại rất quan trọng cho thương mại.

She studied numerary patterns in social structures for her research project.

Cô ấy nghiên cứu các mẫu số trong cấu trúc xã hội cho dự án nghiên cứu của mình.

Numerary analysis revealed interesting trends in demographic data collection methods.

Phân tích số liệu đã tiết lộ các xu hướng thú vị trong phương pháp thu thập dữ liệu dân số.

Numerary (Noun)

nˈuməɹɛɹi
numəɹɛɹi
01

Nhà thờ công giáo la mã. là thành viên cấp cao nhất trong ba cấp bậc giáo dân của giáo phận opus dei; (với) các thành viên này gọi chung (được coi là số nhiều).

Roman catholic church a member of the highest of the three lay ranks of the opus dei prelature with the these members collectively treated as plural.

Ví dụ

She became a numerary in Opus Dei, the highest lay rank.

Cô trở thành một số lượng trong Opus Dei, cấp bậc dân sự cao nhất.

Numeraries in Opus Dei lead a devout and disciplined lifestyle.

Những số lượng trong Opus Dei dẫn đầu một lối sống tận tụy và kỷ luật.

The numeraries work together to support the prelature's mission.

Những số lượng làm việc cùng nhau để hỗ trợ nhiệm vụ của toà giám mục.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/numerary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Numerary

Không có idiom phù hợp