Bản dịch của từ Occupied trong tiếng Việt

Occupied

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Occupied (Adjective)

ˈɒk.jə.paɪd
ˈɑː.kjə.paɪd
01

Đang được sử dụng, đã đầy người.

In use, full of people.

Ví dụ

The classroom is occupied by students during the writing test.

hòng học được các học sinh sử dụng trong bài kiểm tra viết.

The library is not occupied in the early morning.

Thư viện không có người sử dụng vào đầu buổi sáng.

Is the study area occupied by many people right now?

Khu vực học tập có đang bị nhiều người chiếm đóng không?

The coffee shop was occupied by students studying for the exam.

Quán cà phê đã bị sinh viên chiếm đóng để học cho kỳ thi.

The library was not occupied during the early morning hours.

Thư viện không bị chiếm đóng vào những giờ sáng sớm.

02

Bận rộn.

Busy.

Ví dụ

The coffee shop is always occupied in the evenings.

Quán cà phê luôn bận rộ vào buổi tối.

She is not occupied with any other commitments this weekend.

Cô ấy không bận rộ với bất kỳ cam kết nào khác cuối tuần này.

Is the library usually occupied during exam season?

Thư viện thường bận rộ trong mùa thi không?

The cafe was always occupied with students studying for exams.

Quán cà phê luôn bận rộn với sinh viên ôn thi.

The library was never occupied on weekends.

Thư viện không bao giờ bận rộn vào cuối tuần.

03

Đang bận, không rảnh.

Busy, unavailable.

Ví dụ

The library is always occupied during exam season.

Thư viện luôn bận rộng trong mùa thi.

She was not occupied, so she could attend the social event.

Cô ấy không bận, vì vậy cô ấy có thể tham dự sự kiện xã hội.

Is the meeting room occupied right now?

Phòng họp có đang bận không?

The library is always occupied during exam week.

Thư viện luôn bận rộng trong tuần thi.

She was not able to attend the meeting because she was occupied.

Cô ấy không thể tham dự cuộc họp vì bận rộng.

04

Bảo lưu, tham gia.

Reserved, engaged.

Ví dụ

The seats were occupied by the conference attendees.

Các ghế đã được người tham dự hội nghị chiếm giữ.

The room was not occupied, so we could use it for the meeting.

Phòng không bị chiếm giữ, vì vậy chúng tôi có thể sử dụng nó cho cuộc họp.

Is the table occupied? I need a place to work.

Bàn có bị chiếm giữ không? Tôi cần một chỗ làm việc.

05

Bị chinh phục, dưới sự kiểm soát của sự hiện diện quân sự nước ngoài.

Subjugated, under the control of a foreign military presence.

Ví dụ

The occupied territories were heavily monitored by foreign troops.

Các lãnh thổ bị chiếm đóng được giám sát chặt chẽ bởi quân nước ngoại.

The civilians in the occupied areas faced many restrictions on their movements.

Các dân thường trong các khu vực bị chiếm đóng đối mặt với nhiều hạn chế về việc di chuyển của họ.

Were the occupied regions able to maintain their cultural identity under occupation?

Các khu vực bị chiếm đóng có thể duy trì bản sắc văn hóa của mình dưới sự chiếm đóng không?

The occupied territories were heavily patrolled by foreign soldiers.

Các lãnh thổ bị chiếm đóng được tuần tra mạnh bởi quân lính nước ngoài.

The citizens felt oppressed living in the occupied regions.

Các công dân cảm thấy bị áp bức khi sống trong các khu vực bị chiếm đóng.

Kết hợp từ của Occupied (Adjective)

CollocationVí dụ

Permanently occupied

Được chiếm đóng vĩnh viễn

The apartment has been permanently occupied by the same family for years.

Căn hộ đã bị chiếm đóng vĩnh viễn bởi cùng một gia đình suốt nhiều năm.

Fully occupied

Đầy đủ chi phí

The social event was fully occupied by enthusiastic participants.

Sự kiện xã hội đã bị đầy đủ bởi những người tham gia nhiệt tình.

Illegally occupied

Chiếm đất trái phép

They illegally occupied the park for the protest.

Họ chiếm đóng công viên một cách bất hợp pháp để biểu tình.

Entirely occupied

Hoàn toàn chiếm đóng

The entire room was occupied by students during the seminar.

Phòng toàn bộ bị sinh viên chiếm đóng trong buổi seminar.

Happily occupied

Vui vẻ bận rộn

She was happily occupied with volunteering at the local community center.

Cô ấy đã hạnh phúc khi làm việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Occupied cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] In the long term, such an initiative would help to gradually form a habit of cycling among individuals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Unfortunately, my parents were with different responsibilities around the time I needed their presence the most [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] When going out alone, the only person that you need to consider keeping and interested is yourself [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] Below the former book section is a small information desk that is equipped with three self-service machines, overtaking the space previously by adult non-fiction books [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1

Idiom with Occupied

Không có idiom phù hợp