Bản dịch của từ Offer your congratulations trong tiếng Việt

Offer your congratulations

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Offer your congratulations (Phrase)

ˈɔfɚ jˈɔɹ kənɡɹˌætʃəlˈeɪʃənz
ˈɔfɚ jˈɔɹ kənɡɹˌætʃəlˈeɪʃənz
01

Diễn đạt niềm vui hoặc sự chấp thuận đối với thành tựu hoặc dịp của ai đó.

To express joy or approval for someone's achievement or occasion.

Ví dụ

I want to offer my congratulations to Sarah for her promotion.

Tôi muốn gửi lời chúc mừng đến Sarah vì sự thăng tiến của cô ấy.

I did not offer my congratulations at the party last night.

Tôi đã không gửi lời chúc mừng tại bữa tiệc tối qua.

Will you offer your congratulations to John on his engagement?

Bạn sẽ gửi lời chúc mừng đến John về việc đính hôn chứ?

I want to offer my congratulations to Maria for her promotion.

Tôi muốn gửi lời chúc mừng đến Maria về sự thăng chức của cô ấy.

They did not offer their congratulations after the wedding ceremony.

Họ đã không gửi lời chúc mừng sau buổi lễ cưới.

02

Chính thức chúc mừng ai đó vì một thành tựu cụ thể.

To formally present someone with congratulations for a particular accomplishment.

Ví dụ

I offer my congratulations to David for his new job at Google.

Tôi gửi lời chúc mừng đến David vì công việc mới tại Google.

They do not offer their congratulations to anyone without a reason.

Họ không gửi lời chúc mừng cho ai nếu không có lý do.

Will you offer your congratulations to Sarah for her graduation?

Bạn có gửi lời chúc mừng đến Sarah vì cô ấy tốt nghiệp không?

I offer my congratulations to Sarah for her wedding last week.

Tôi gửi lời chúc mừng đến Sarah vì đám cưới của cô ấy tuần trước.

They do not offer their congratulations when someone achieves a milestone.

Họ không gửi lời chúc mừng khi ai đó đạt được cột mốc.

03

Bắt đầu một cử chỉ thiện chí tới ai đó đã đạt được điều gì đó quan trọng.

To initiate a gesture of goodwill towards someone who has achieved something significant.

Ví dụ

I offer my congratulations to Emily for her graduation this year.

Tôi gửi lời chúc mừng tới Emily vì đã tốt nghiệp năm nay.

I do not offer my congratulations to those who do not try.

Tôi không gửi lời chúc mừng tới những người không cố gắng.

Why should I offer my congratulations to Jack's promotion?

Tại sao tôi nên gửi lời chúc mừng tới sự thăng chức của Jack?

I want to offer my congratulations to Sarah for her promotion.

Tôi muốn gửi lời chúc mừng đến Sarah vì sự thăng tiến của cô ấy.

They did not offer their congratulations after the wedding ceremony.

Họ đã không gửi lời chúc mừng sau buổi lễ cưới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/offer your congratulations/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Offer your congratulations

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.