Bản dịch của từ Old media trong tiếng Việt

Old media

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Old media (Noun)

01

Với sự hòa hợp số nhiều (và sau này cũng là số ít). các phương tiện truyền thông đại chúng lâu đời hoặc truyền thống được xem xét chung, đặc biệt tương phản với các phương tiện mới hơn; cụ thể là phương tiện truyền thông không tương tác hoặc không liên quan đến internet.

With plural and later also singular concord established or traditional means of mass communication considered collectively especially contrasted with newer means specifically media which are not interactive or do not involve the internet.

Ví dụ

Old media like newspapers are still influential in social discussions.

Truyền thông cũ như báo vẫn có ảnh hưởng trong các cuộc thảo luận xã hội.

Old media do not engage audiences as effectively as social media.

Truyền thông cũ không thu hút khán giả hiệu quả như truyền thông xã hội.

Are old media losing relevance in today's social landscape?

Truyền thông cũ có đang mất đi sự liên quan trong bối cảnh xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Old media cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] The room and storage room had been moved to the top left and right side respectively, both of which could now be accessed from the new hallway [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Old media

Không có idiom phù hợp