Bản dịch của từ Olive branch trong tiếng Việt

Olive branch

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Olive branch (Noun)

ˈɑlɪv bɹæntʃ
ˈɑlɪv bɹæntʃ
01

Một nhánh cây ô-liu được dùng làm biểu tượng của hòa bình.

A branch of an olive tree offered as an emblem of peace.

Ví dụ

She extended an olive branch to her rival before the debate.

Cô ấy đã giơ cành cây ôliu tới đối thủ trước cuộc tranh luận.

He refused to accept the olive branch, preferring to remain enemies.

Anh ta từ chối chấp nhận cành cây ôliu, thích giữ mối thù.

Did you offer an olive branch to mend the relationship with them?

Bạn đã đề xuất một cành cây ôliu để sửa chữa mối quan hệ với họ chưa?

02

(nghĩa bóng) bất kỳ biểu tượng hòa bình nào, hoặc lời đề nghị hòa bình cho kẻ thù để thể hiện thiện chí và hy vọng đảm bảo hòa bình.

Figuratively any symbol of peace or a peace offering to an adversary to show goodwill and in the hope of securing peace.

Ví dụ

The diplomat extended an olive branch to ease tensions between the countries.

Nhà ngoại giao đã giơ cành cây ô liu để làm dịu căng thẳng giữa các quốc gia.

Refusing the olive branch only escalated the conflict further.

Từ chối cành cây ô liu chỉ khiến xung đột trở nên nghiêm trọng hơn.

Did the leader accept the olive branch as a gesture of peace?

Người lãnh đạo có chấp nhận cành cây ô liu như một cử chỉ hòa bình không?

03

Được sử dụng khác với nghĩa bóng hoặc thành ngữ: một nhánh cây ô liu.

Used other than figuratively or idiomatically a branch of an olive tree.

Ví dụ

He extended an olive branch to his rival before the debate.

Anh ấy đã giơ cành cây ôliu đến đối thủ của mình trước cuộc tranh luận.

She did not accept the olive branch offered by her colleague.

Cô ấy không chấp nhận cành cây ôliu được đồng nghiệp đề xuất.

Did they respond positively to the olive branch gesture at the meeting?

Họ đã phản ứng tích cực với cử chỉ cành cây ôliu tại cuộc họp chứ?

Olive branch (Verb)

ˈɑlɪv bɹæntʃ
ˈɑlɪv bɹæntʃ
01

Hình thức thay thế của cành ô liu.

Alternative form of olivebranch.

Ví dụ

She extended an olive branch to resolve the conflict peacefully.

Cô ấy đã mở rộng một cành cây ôliu để giải quyết xung đột một cách hòa bình.

He did not offer an olive branch, leading to further misunderstandings.

Anh ấy không đưa ra một cành cây ôliu, dẫn đến sự hiểu lầm tiếp theo.

Did they receive the olive branch positively during the negotiation?

Họ đã nhận được cành cây ôliu tích cực trong quá trình đàm phán chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu