Bản dịch của từ Ombré trong tiếng Việt
Ombré
Adjective
Ombré (Adjective)
Ví dụ
Her ombré hair looked stunning at the social event last Saturday.
Tóc ombré của cô ấy trông thật tuyệt tại sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.
The ombré decorations did not match the formal social gathering theme.
Những trang trí ombré không phù hợp với chủ đề sự kiện xã hội chính thức.
Do you prefer ombré styles for social occasions or solid colors?
Bạn thích phong cách ombré cho các dịp xã hội hay màu đơn sắc?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Ombré
Không có idiom phù hợp