Bản dịch của từ Ombré trong tiếng Việt

Ombré

Adjective

Ombré (Adjective)

01

Có màu sắc pha trộn từ màu này sang màu khác, thường là từ nhạt đến đậm.

Having colors blend from one color hue to another usually from light to dark

Ví dụ

Her ombré hair looked stunning at the social event last Saturday.

Tóc ombré của cô ấy trông thật tuyệt tại sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.

The ombré decorations did not match the formal social gathering theme.

Những trang trí ombré không phù hợp với chủ đề sự kiện xã hội chính thức.

Do you prefer ombré styles for social occasions or solid colors?

Bạn thích phong cách ombré cho các dịp xã hội hay màu đơn sắc?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ombré

Không có idiom phù hợp