Bản dịch của từ On strike trong tiếng Việt

On strike

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On strike (Idiom)

ˈɔnˈstraɪk
ˈɔnˈstraɪk
01

Rơi vào tình trạng người lao động phải ngừng làm việc như một hình thức phản đối hoặc yêu cầu thay đổi.

To be in a state of cessation of work by employees as a form of protest or demand for change.

Ví dụ

The factory workers are on strike for better wages.

Các công nhân nhà máy đang đình công để yêu cầu tăng lương.

The employees were not on strike last year.

Nhân viên không đình công vào năm ngoái.

Are the teachers on strike for smaller class sizes?

Các giáo viên có đình công để giảm số học sinh trên lớp không?

02

Từ chối làm việc như một hình thức biểu tình có tổ chức.

To refuse to work as a form of organized protest.

Ví dụ

The workers are on strike for better wages and benefits.

Các công nhân đang đình công để đòi lương và phúc lợi tốt hơn.

The company's profits suffered when employees went on strike.

Lợi nhuận của công ty giảm khi nhân viên đình công.

Are the workers planning to go on strike next month?

Các công nhân có dự định đình công vào tháng tới không?

03

Hành động để thực thi các yêu cầu về điều kiện làm việc tốt hơn hoặc trả lương.

To take action to enforce demands for better working conditions or pay.

Ví dụ

The workers are on strike for higher wages.

Các công nhân đang đình công để yêu cầu tăng lương.

The company's profits suffer when employees are on strike.

Lợi nhuận của công ty bị ảnh hưởng khi nhân viên đình công.

Are the workers on strike demanding better working conditions?

Các công nhân có đang đình công yêu cầu điều kiện làm việc tốt hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/on strike/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Thanks to time management skills, students can a balance between their academic and personal life [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] This is because those body parts are and would look lovely with some accessories attached [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It is important to a balance between work or school commitments and leisure to maintain overall well-being and quality of life [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] However, there are also individuals who have managed to a balance by setting boundaries, prioritizing self-care, and making time for hobbies and socializing [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with On strike

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.