Bản dịch của từ Ost trong tiếng Việt

Ost

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ost (Noun)

ɑst
ɑst
01

Phần của nhà thờ, nơi có bàn thờ, được linh mục sử dụng trong nghi lễ thánh lễ kitô giáo.

The part of a church where the altar is used by the priest during the christian ceremony of mass.

Ví dụ

The priest stood at the ost during the Sunday service last week.

Lin đã đứng ở ost trong buổi lễ Chủ nhật tuần trước.

The ost was not decorated for the special Christmas mass this year.

Ost không được trang trí cho lễ Giáng sinh đặc biệt năm nay.

Is the ost ready for the upcoming Easter celebration this month?

Ost đã sẵn sàng cho lễ Phục sinh sắp tới trong tháng này chưa?

Ost (Verb)

ɑst
ɑst
01

(của một người lính vũ trang hoặc một nhóm binh sĩ) hành quân đến một nơi nào đó để chiếm và giữ quyền kiểm soát nó.

Of an armed soldier or group of soldiers to march somewhere in order to take and keep control of it.

Ví dụ

The soldiers will ost the town to ensure safety for citizens.

Những người lính sẽ chiếm thị trấn để đảm bảo an toàn cho công dân.

The army did not ost the area during the recent conflict.

Quân đội đã không chiếm khu vực trong cuộc xung đột gần đây.

Will the troops ost the city by next week?

Liệu quân đội có chiếm được thành phố vào tuần tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ost/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ost

Không có idiom phù hợp