Bản dịch của từ Ostrich trong tiếng Việt

Ostrich

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ostrich (Noun)

ˈɔstɹɪtʃ
ˈɑstɹɪtʃ
01

Một loài chim châu phi chạy nhanh không biết bay với cổ dài, chân dài và mỗi bàn chân có hai ngón chân. đây là loài chim lớn nhất còn sống, con đực đạt chiều cao lên tới 2,75 m.

A flightless swiftrunning african bird with a long neck long legs and two toes on each foot it is the largest living bird with males reaching a height of up to 275 m.

Ví dụ

The social media influencer compared her long neck to an ostrich.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội so sánh cổ dài của mình với một con đà điểu.

The zoo introduced a new ostrich exhibit to educate visitors.

Vườn thú giới thiệu một khu trưng bày đà điểu mới để giáo dục du khách.

02

Một người từ chối đối mặt với thực tế hoặc chấp nhận sự thật.

A person who refuses to face reality or accept facts.

Ví dụ

She's an ostrich, ignoring the problems in her community.

Cô ấy là một con đà điểu, không chú ý đến vấn đề trong cộng đồng của mình.

Being an ostrich won't solve the social issues we face.

Là một con đà điểu sẽ không giải quyết được các vấn đề xã hội chúng ta đang đối diện.

Dạng danh từ của Ostrich (Noun)

SingularPlural

Ostrich

Ostriches

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ostrich/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.