Bản dịch của từ Overalls trong tiếng Việt

Overalls

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overalls (Noun)

01

(anh, quân đội) quần dài được mặc bởi kỵ binh.

Uk military trousers traditionally worn by cavalry.

Ví dụ

I bought a new pair of overalls for the farm work.

Tôi đã mua một bộ quần áo bảo hộ mới cho công việc nông trại.

She doesn't like wearing overalls as they are uncomfortable.

Cô ấy không thích mặc quần áo bảo hộ vì chúng không thoải mái.

Do you think overalls are suitable attire for the occasion?

Bạn có nghĩ rằng quần áo bảo hộ là trang phục phù hợp cho dịp này không?

02

(hoa kỳ, canada, úc) quần rộng rãi có dây đeo chéo hỗ trợ và một tấm vải ở ngực (gọi là yếm), thường gắn liền với công việc đồng áng.

Us canada australia loosefitting pants with supporting crossstraps and a panel of material in the chest called a bib often associated with farm work.

Ví dụ

She wore denim overalls while working on the farm.

Cô ấy mặc quần dài bằng vải denim khi làm việc trên nông trại.

He didn't like the idea of wearing overalls to the party.

Anh ấy không thích ý tưởng mặc quần dài đến bữa tiệc.

Do you think overalls are appropriate attire for the event?

Bạn nghĩ quần dài có phù hợp với trang phục cho sự kiện không?

03

(bên ngoài canada, hoa kỳ) một loại quần áo rộng rãi được mặc bên ngoài quần áo thông thường để bảo vệ chúng.

Outside canada us a loosefitting garment worn over regular clothes to protect them.

Ví dụ

She wore overalls while working in the farm to protect her clothes.

Cô ấy mặc áo choàng khi làm việc trên trang trại để bảo vệ quần áo của mình.

He never wears overalls because he doesn't work in dirty environments.

Anh ấy không bao giờ mặc áo choàng vì anh ấy không làm việc trong môi trường bẩn.

Do you think overalls are necessary when working in construction sites?

Bạn có nghĩ rằng áo choàng là cần thiết khi làm việc tại các công trường xây dựng không?

Dạng danh từ của Overalls (Noun)

SingularPlural

Overall

Overalls

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overalls cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] the data indicates that food and drink expenditures increase with age [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Ensuring that rooms meet advertised standards will enhance the guest experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] single-computer households were most common for the majority of the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] Vietnam and Morocco did not use any nuclear power for electricity production [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Overalls

Không có idiom phù hợp