Bản dịch của từ Paradise trong tiếng Việt

Paradise

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paradise (Noun)

pˈæɹədɑɪs
pˈæɹədˌɑɪs
01

(trong một số tôn giáo) thiên đường là nơi ở cuối cùng của người công chính.

(in some religions) heaven as the ultimate abode of the just.

Ví dụ

Living in paradise after death brings comfort to believers.

Sống ở thiên đường sau khi chết mang lại sự an ủi cho các tín đồ.

Some cultures believe paradise is a place of eternal happiness.

Một số nền văn hóa tin rằng thiên đường là nơi hạnh phúc vĩnh cửu.

The idea of paradise motivates people to do good deeds.

Ý tưởng về thiên đường thúc đẩy con người làm những việc tốt.

Dạng danh từ của Paradise (Noun)

SingularPlural

Paradise

Paradises

Kết hợp từ của Paradise (Noun)

CollocationVí dụ

Beautiful paradise

Thiên đường đẹp

She found a beautiful paradise on social media.

Cô ấy đã tìm thấy một thiên đường đẹp trên mạng xã hội.

Island paradise

Đảo thiên đường

The island paradise was crowded with tourists enjoying the beach.

Hòn đảo thiên đường đông đúc du khách thích thú trên bãi biển.

Earthly paradise

Thiên đường trên đất

The small village was considered an earthly paradise for its residents.

Ngôi làng nhỏ được coi là thiên đường trần gian cho cư dân.

Tropical paradise

Thiên đường nhiệt đới

The tropical paradise hosted a lively social event last night.

Vùng đất nhiệt đới đã tổ chức một sự kiện xã hội sôi động vào tối qua.

Lost paradise

Thiên đường đã mất

The once vibrant community turned into a lost paradise.

Cộng đồng một thời sôi động biến thành thiên đường mất mát.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paradise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a tropical that will leave you with unforgettable memories [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Living in the heart of pasta I couldn't resist the opportunity to delve into the secrets of Italian cooking [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Paradise

ə fˈulz pˈɛɹədˌaɪs

Sống trong ảo tưởng/ Hạnh phúc ảo

A state of being happy for foolish or unfounded reasons.

She believed that winning the lottery would bring eternal happiness, but it was just a fool's paradise.

Cô ấy tin rằng việc trúng xổ số sẽ mang lại hạnh phúc vĩnh cửu, nhưng đó chỉ là một thiên đường của kẻ ngốc.

ə pˈɛɹədˌaɪs ˈɑn ɝˈθ

Chốn bồng lai tiên cảnh/ Thiên đường hạ giới

A place on earth that is as lovely as paradise.

Hawaii is a paradise on earth with its stunning beaches.

Hawaii là một thiên đường trên đất đai với bãi biển tuyệt đẹp.