Bản dịch của từ Partial correlation coefficient trong tiếng Việt

Partial correlation coefficient

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Partial correlation coefficient (Noun)

pˈɑɹʃəl kˌɔɹəlˈeɪʃən kˌoʊəfˈɪʃənt
pˈɑɹʃəl kˌɔɹəlˈeɪʃən kˌoʊəfˈɪʃənt
01

Một thước đo thống kê đại diện cho sức mạnh và hướng của mối quan hệ giữa hai biến trong khi kiểm soát hiệu ứng của một hoặc nhiều biến bổ sung.

A statistical measure that represents the strength and direction of a relationship between two variables while controlling for the effect of one or more additional variables.

Ví dụ

The partial correlation coefficient shows the relationship between income and education.

Hệ số tương quan từng phần cho thấy mối quan hệ giữa thu nhập và giáo dục.

The partial correlation coefficient does not account for other influencing factors.

Hệ số tương quan từng phần không tính đến các yếu tố ảnh hưởng khác.

What does the partial correlation coefficient reveal about social behaviors?

Hệ số tương quan từng phần tiết lộ điều gì về hành vi xã hội?

02

Một hệ số cho thấy mức độ mà hai biến có mối tương quan sau khi loại bỏ ảnh hưởng của các biến khác.

A coefficient that shows the degree to which two variables are correlated after removing the influence of other variables.

Ví dụ

The partial correlation coefficient indicates social factors affecting education outcomes.

Hệ số tương quan một phần cho thấy các yếu tố xã hội ảnh hưởng đến kết quả giáo dục.

The partial correlation coefficient does not account for all social influences.

Hệ số tương quan một phần không tính đến tất cả các ảnh hưởng xã hội.

What does the partial correlation coefficient reveal about social relationships?

Hệ số tương quan một phần tiết lộ điều gì về các mối quan hệ xã hội?

03

Sử dụng trong thống kê đa biến để xác định mối quan hệ giữa nhiều biến.

Used in multivariate statistics to identify relationships among multiple variables.

Ví dụ

The partial correlation coefficient shows the link between education and income.

Hệ số tương quan từng phần cho thấy mối liên hệ giữa giáo dục và thu nhập.

A low partial correlation coefficient does not indicate strong relationships among variables.

Hệ số tương quan từng phần thấp không cho thấy mối quan hệ mạnh giữa các biến.

What does the partial correlation coefficient reveal about social factors?

Hệ số tương quan từng phần tiết lộ điều gì về các yếu tố xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/partial correlation coefficient/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Partial correlation coefficient

Không có idiom phù hợp