Bản dịch của từ Patten trong tiếng Việt

Patten

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Patten (Noun)

pˈætn̩
pˈæɾn̩
01

Một chiếc giày hoặc guốc có đế nhô cao hoặc đặt trên một vòng sắt, được mang để nâng chân lên trên mặt đất ẩm ướt hoặc lầy lội khi đi bộ ngoài trời.

A shoe or clog with a raised sole or set on an iron ring, worn to raise one's feet above wet or muddy ground when walking outdoors.

Ví dụ

She wore a patten to keep her feet dry at the garden party.

Cô ấy mang một đôi patten để giữ cho chân khô khi dự tiệc ở vườn.

In historical movies, characters often wear pattens in outdoor scenes.

Trong phim lịch sử, nhân vật thường mặc patten trong các cảnh ngoại ô.

Pattens were popular in the past for keeping shoes clean in muddy areas.

Patten từng phổ biến trong quá khứ để giữ giày sạch trong khu vực đầy bùn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Patten cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Patten

Không có idiom phù hợp