Bản dịch của từ Pay court to trong tiếng Việt
Pay court to
Verb Phrase

Pay court to (Verb)
pəkˈɔɹtoʊ
pəkˈɔɹtoʊ
Ví dụ
She pays court to her boss to get a promotion.
Cô ấy tìm cách chiều lòng sếp để được thăng chức.
He never pays court to others for personal gain.
Anh ấy không bao giờ tìm cách chiều lòng người khác vì lợi ích cá nhân.
Do you think paying court to colleagues is important at work?
Bạn có nghĩ việc chiều lòng đồng nghiệp là quan trọng không?
Pay court to (Phrase)
pəkˈɔɹtoʊ
pəkˈɔɹtoʊ