Bản dịch của từ Perceived value trong tiếng Việt
Perceived value

Perceived value (Noun)
Giá trị hoặc tầm quan trọng của một thứ mà được hiểu hoặc diễn giải bởi một cá nhân hoặc một nhóm.
The worth or importance of something as understood or interpreted by an individual or a group.
Many people perceive the value of education as very high today.
Nhiều người nhận thức giá trị của giáo dục là rất cao ngày nay.
They do not perceive the value of community service in their lives.
Họ không nhận thấy giá trị của dịch vụ cộng đồng trong cuộc sống.
How do young adults perceive the value of social media interactions?
Người trưởng thành trẻ tuổi nhận thức giá trị của tương tác trên mạng xã hội như thế nào?
Many people perceived value in organic food during the pandemic.
Nhiều người đã nhận thức được giá trị của thực phẩm hữu cơ trong đại dịch.
Not everyone perceives value in expensive brands like Gucci.
Không phải ai cũng nhận thấy giá trị của các thương hiệu đắt tiền như Gucci.
What do you think about the perceived value of social media ads?
Bạn nghĩ gì về giá trị mà mọi người nhận thức được từ quảng cáo trên mạng xã hội?
Ước lượng chủ quan về giá trị của một hàng hóa hoặc dịch vụ bởi một bên liên quan hoặc người tiêu dùng.
The subjective estimate of the value of a good or service by a stakeholder or consumer.
Many consumers perceive value in organic products like Whole Foods groceries.
Nhiều người tiêu dùng nhận thấy giá trị trong sản phẩm hữu cơ tại Whole Foods.
Not all customers perceive value in luxury brands like Gucci or Prada.
Không phải tất cả khách hàng đều nhận thấy giá trị trong các thương hiệu xa xỉ như Gucci hay Prada.
Do you think people perceive value differently in various social classes?
Bạn có nghĩ rằng mọi người nhận thấy giá trị khác nhau trong các tầng lớp xã hội không?