Bản dịch của từ Performance result trong tiếng Việt

Performance result

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Performance result (Noun)

pɚfˈɔɹməns ɹɨzˈʌlt
pɚfˈɔɹməns ɹɨzˈʌlt
01

Kết quả hoặc hậu quả của một buổi biểu diễn, đặc biệt là chỉ về hiệu quả hoặc thành công đạt được.

The outcome or consequence of a performance, especially denoting the effectiveness or success achieved.

Ví dụ

The performance result of the charity concert raised over $10,000.

Kết quả buổi biểu diễn của buổi hòa nhạc từ thiện đã quyên góp được hơn 10.000 đô la.

The performance result did not meet the community's expectations this year.

Kết quả biểu diễn không đạt được kỳ vọng của cộng đồng năm nay.

What was the performance result of last month's social event?

Kết quả biểu diễn của sự kiện xã hội tháng trước là gì?

The performance result of the charity concert was impressive, raising $10,000.

Kết quả của buổi hòa nhạc từ thiện rất ấn tượng, quyên góp được 10.000 đô la.

The performance result did not meet the community's expectations this year.

Kết quả của buổi biểu diễn không đáp ứng kỳ vọng của cộng đồng năm nay.

02

Báo cáo hoặc phân tích phản ánh kết quả của một hoạt động hoặc hoạt động cụ thể.

A report or analysis reflecting the results of a specific operation or activity.

Ví dụ

The performance result showed a significant improvement in community engagement.

Kết quả hoạt động cho thấy sự cải thiện đáng kể trong sự tham gia của cộng đồng.

The performance result did not meet our expectations for social outreach.

Kết quả hoạt động không đạt kỳ vọng của chúng tôi về việc tiếp cận xã hội.

What did the performance result reveal about social program effectiveness?

Kết quả hoạt động đã tiết lộ điều gì về hiệu quả của chương trình xã hội?

The performance result of the charity event exceeded our fundraising goals.

Kết quả hoạt động của sự kiện từ thiện vượt quá mục tiêu gây quỹ của chúng tôi.

The performance result did not meet the expectations of the organizers.

Kết quả hoạt động không đạt yêu cầu của ban tổ chức.

03

Một đánh giá hoặc đo lường liên quan đến hiệu quả của một nhiệm vụ hoặc hành động.

An evaluation or measurement pertaining to the effectiveness of a task or action.

Ví dụ

The performance result of the community project was very encouraging last year.

Kết quả hiệu suất của dự án cộng đồng rất khích lệ năm ngoái.

The performance result did not meet the expectations of the social workers.

Kết quả hiệu suất không đáp ứng được mong đợi của các nhân viên xã hội.

How will the performance result affect future social programs in our city?

Kết quả hiệu suất sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các chương trình xã hội tương lai ở thành phố chúng ta?

The performance result of the charity event was outstanding this year.

Kết quả hiệu suất của sự kiện từ thiện năm nay rất xuất sắc.

The performance result did not meet our expectations last month.

Kết quả hiệu suất không đạt yêu cầu của chúng tôi tháng trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/performance result/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] Through a wide range of activities, students are able to relax and as a better in exams [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education

Idiom with Performance result

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.