Bản dịch của từ Peripatetic trong tiếng Việt

Peripatetic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peripatetic (Adjective)

pɛɹəpətˈɛtɪk
pɛɹipətˈɛtɪk
01

Đi du lịch từ nơi này sang nơi khác, đặc biệt là làm việc hoặc ở nhiều nơi khác nhau trong thời gian tương đối ngắn.

Travelling from place to place in particular working or based in various places for relatively short periods.

Ví dụ

Her peripatetic lifestyle allows her to experience different cultures easily.

Lối sống di chuyển của cô ấy giúp cô ấy dễ dàng trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.

He dislikes the peripatetic nature of his job, preferring stability instead.

Anh ta không thích tính chất di chuyển của công việc của mình, thay vào đó ưa thích sự ổn định.

Is a peripatetic lifestyle more beneficial for personal growth and development?

Một lối sống di chuyển có ích hơn cho sự phát triển cá nhân không?

02

Aristotle.

Aristotelian.

Ví dụ

Her peripatetic lifestyle allows her to explore different cultures.

Lối sống phiêu lưu của cô ấy cho phép cô ấy khám phá nhiều văn hóa khác nhau.

He finds it hard to focus due to his peripatetic nature.

Anh ấy thấy khó tập trung vì tính cách phiêu lưu của mình.

Is a peripatetic approach beneficial in learning a new language?

Cách tiếp cận phiêu lưu có lợi ích trong việc học một ngôn ngữ mới không?

Peripatetic (Noun)

ˌpɛ.rɪ.pəˈtɛ.tɪk
ˌpɛ.rɪ.pəˈtɛ.tɪk
01

Một người đi du lịch từ nơi này sang nơi khác, đặc biệt là một giáo viên làm việc ở nhiều trường học hoặc cao đẳng.

A person who travels from place to place especially a teacher who works in more than one school or college.

Ví dụ

The peripatetic teacher visits different schools to teach English.

Giáo viên lưu động đến các trường khác để dạy Tiếng Anh.

Not all teachers are peripatetic; some prefer to stay in one school.

Không phải tất cả giáo viên đều lưu động; một số thích ở lại một trường.

Is the peripatetic teacher available to teach at our school next week?

Giáo viên lưu động có sẵn để dạy tại trường chúng ta vào tuần tới không?

02

Một triết gia aristotle.

An aristotelian philosopher.

Ví dụ

The peripatetic presented a new theory on ethics at the conference.

Người đi lang thang đã trình bày một lý thuyết mới về đạo đức tại hội nghị.

Not many people are familiar with the works of the peripatetics.

Không nhiều người quen thuộc với các tác phẩm của những người đi lang thang.

Is the peripatetic approach to education still relevant in modern society?

Phương pháp giáo dục của người đi lang thang có còn phù hợp trong xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/peripatetic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peripatetic

Không có idiom phù hợp