Bản dịch của từ Person-based pay trong tiếng Việt
Person-based pay
Noun [U/C]

Person-based pay (Noun)
pɝˈsənsbˌeɪdz pˈeɪ
pɝˈsənsbˌeɪdz pˈeɪ
01
Hệ thống tiền lương điều chỉnh dựa trên kinh nghiệm, kỹ năng và hiệu suất của từng nhân viên, không dựa trên vị trí công việc hoặc mức thị trường.
A compensation system that adjusts salary based on the individual employee's experience, skills, and performance rather than on the job position or market rates.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một phương pháp tiền lương nhằm ghi nhận giá trị của các đặc điểm và đóng góp cá nhân của nhân viên.
A method of remuneration designed to recognize the value of individual employee characteristics and contributions.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Person-based pay
Không có idiom phù hợp