Bản dịch của từ Photocopies trong tiếng Việt

Photocopies

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Photocopies (Noun)

fˈoʊtoʊkɑpiz
fˈoʊtoʊkɑpiz
01

Quy trình thực hiện một bản sao.

The process of making a photocopy.

Ví dụ

The school made photocopies of the social studies exam for students.

Trường học đã làm bản photocopy của bài kiểm tra xã hội cho học sinh.

The community center does not provide photocopies for personal documents.

Trung tâm cộng đồng không cung cấp bản photocopy cho tài liệu cá nhân.

Did you request photocopies for the social event planning meeting?

Bạn có yêu cầu bản photocopy cho cuộc họp lập kế hoạch sự kiện xã hội không?

02

Bản sao hoặc bản sao của tài liệu hoặc hình ảnh, thường được tạo ra bởi máy photocopy.

A duplicate or reproduction of a document or image often produced by a photocopying machine.

Ví dụ

Many students use photocopies for their social studies assignments every semester.

Nhiều sinh viên sử dụng bản sao cho bài tập xã hội mỗi học kỳ.

Not all social organizations provide free photocopies for their members.

Không phải tất cả các tổ chức xã hội đều cung cấp bản sao miễn phí cho thành viên.

Do you need photocopies of the social event flyers for distribution?

Bạn có cần bản sao của tờ rơi sự kiện xã hội để phát không?

Dạng danh từ của Photocopies (Noun)

SingularPlural

Photocopy

Photocopies

Photocopies (Noun Countable)

fˈoʊtoʊkɑpiz
fˈoʊtoʊkɑpiz
01

Một bản duy nhất được tạo ra bằng cách sao chụp.

A single copy made by photocopying.

Ví dụ

The library has many photocopies of important social documents.

Thư viện có nhiều bản photocopy của các tài liệu xã hội quan trọng.

We do not need photocopies for the community meeting.

Chúng tôi không cần bản photocopy cho cuộc họp cộng đồng.

How many photocopies did you make for the social event?

Bạn đã làm bao nhiêu bản photocopy cho sự kiện xã hội?

02

Một trường hợp sao chép một tài liệu hoặc hình ảnh.

An instance of reproducing a document or image.

Ví dụ

Many students make photocopies of important documents for their studies.

Nhiều sinh viên làm bản photocopy của các tài liệu quan trọng để học.

Not all organizations provide free photocopies to the public.

Không phải tất cả các tổ chức đều cung cấp bản photocopy miễn phí cho công chúng.

How many photocopies do you need for the community event?

Bạn cần bao nhiêu bản photocopy cho sự kiện cộng đồng?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Photocopies cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Photocopies

Không có idiom phù hợp