Bản dịch của từ Pluck up trong tiếng Việt
Pluck up

Pluck up (Verb)
She decided to pluck up the courage to speak at the meeting.
Cô ấy quyết định lấy hết can đảm để phát biểu tại cuộc họp.
He did not pluck up the courage to join the debate team.
Anh ấy đã không lấy hết can đảm để tham gia đội tranh luận.
Will you pluck up the courage to talk to new friends?
Bạn có lấy hết can đảm để nói chuyện với bạn mới không?
Many people pluck up courage to speak at social events.
Nhiều người lấy hết can đảm để nói chuyện tại các sự kiện xã hội.
She did not pluck up the courage to join the discussion.
Cô ấy đã không lấy hết can đảm để tham gia cuộc thảo luận.
She decided to pluck up courage and speak at the meeting.
Cô ấy quyết định lấy can đảm và phát biểu tại cuộc họp.
He did not pluck up the strength to join the protest.
Anh ấy không lấy sức mạnh để tham gia cuộc biểu tình.
Will you pluck up the will to volunteer for the charity?
Bạn có lấy được ý chí để tình nguyện cho tổ chức từ thiện không?
She must pluck up the courage to speak at the event.
Cô ấy phải lấy can đảm để nói tại sự kiện.
He did not pluck up the strength to join the protest.
Anh ấy đã không lấy sức mạnh để tham gia biểu tình.
Lấy cái gì đó ra khỏi một chỗ một cách đột ngột hoặc mạnh mẽ.
To remove something from a place suddenly or forcefully.
She decided to pluck up the courage to join the meeting.
Cô ấy quyết định lấy hết can đảm để tham gia cuộc họp.
He did not pluck up his confidence to speak in public.
Anh ấy không lấy lại được tự tin để nói trước công chúng.
Will you pluck up the strength to volunteer for the charity?
Bạn có lấy lại sức mạnh để tình nguyện cho tổ chức từ thiện không?
They pluck up the courage to speak at the social event.
Họ lấy hết can đảm để nói tại sự kiện xã hội.
She does not pluck up any interest in social issues.
Cô ấy không hề quan tâm đến các vấn đề xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp