Bản dịch của từ Podocyte trong tiếng Việt

Podocyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Podocyte (Noun)

01

Một tế bào biểu mô ở thận có nhiều nhánh hình xúc tu gắn chặt với các tế bào khác, bao bọc các mao mạch của bao cầu thận và tạo thành lớp ngoài cùng của hàng rào qua đó các chất được lọc ra khỏi máu.

An epithelial cell in the kidney with many branching tentacleshaped processes that interlock with those of other such cells enveloping the capillaries of the glomerular capsule and forming the outermost layer of the barrier through which substances are filtered out of the blood.

Ví dụ

Podocytes play a crucial role in kidney function and blood filtration.

Các tế bào podocyte đóng vai trò quan trọng trong chức năng thận và lọc máu.

Podocytes do not regenerate easily after kidney damage or disease.

Các tế bào podocyte không dễ tái tạo sau khi thận bị tổn thương hoặc bệnh.

How do podocytes contribute to kidney health and filtration processes?

Các tế bào podocyte đóng góp như thế nào cho sức khỏe thận và quá trình lọc?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Podocyte cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Podocyte

Không có idiom phù hợp