Bản dịch của từ Podzol trong tiếng Việt

Podzol

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Podzol (Noun)

pˈɑdzɑl
pˈɑdzɑl
01

Một loại đất chua cằn cỗi có đặc điểm là lớp dưới bề mặt màu trắng hoặc xám giống như tro, từ đó các khoáng chất được lọc vào tầng thấp hơn có màu sẫm. nó thường xảy ra dưới rừng cây lá kim ôn đới.

An infertile acidic soil characterized by a white or grey subsurface layer resembling ash from which minerals have been leached into a lower darkcoloured stratum it typically occurs under temperate coniferous woodland.

Ví dụ

Podzol is common in the forests of northern Minnesota.

Podzol phổ biến trong các khu rừng ở miền bắc Minnesota.

Many farmers do not use podzol for growing crops.

Nhiều nông dân không sử dụng podzol để trồng cây.

Is podzol suitable for agriculture in temperate regions?

Podzol có phù hợp cho nông nghiệp ở các khu vực ôn đới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/podzol/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Podzol

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.