Bản dịch của từ Polymerase chain reaction trong tiếng Việt

Polymerase chain reaction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polymerase chain reaction (Noun)

pˈɑlˌɪmɚˌeɪs tʃˈeɪn ɹiˈækʃən
pˈɑlˌɪmɚˌeɪs tʃˈeɪn ɹiˈækʃən
01

Một kỹ thuật phòng thí nghiệm được sử dụng để khuếch đại các chuỗi dna.

A laboratory technique used to amplify dna sequences.

Ví dụ

Polymerase chain reaction helps scientists study social behavior in DNA.

Phản ứng chuỗi polymerase giúp các nhà khoa học nghiên cứu hành vi xã hội trong DNA.

Scientists do not use polymerase chain reaction for analyzing social trends.

Các nhà khoa học không sử dụng phản ứng chuỗi polymerase để phân tích xu hướng xã hội.

Does polymerase chain reaction improve our understanding of social genetics?

Phản ứng chuỗi polymerase có cải thiện hiểu biết của chúng ta về di truyền xã hội không?

The polymerase chain reaction helped scientists study social behaviors in mice.

Phản ứng chuỗi polymerase giúp các nhà khoa học nghiên cứu hành vi xã hội ở chuột.

The polymerase chain reaction did not reveal any social trends in the data.

Phản ứng chuỗi polymerase không tiết lộ bất kỳ xu hướng xã hội nào trong dữ liệu.

02

Nó cho phép các nhà khoa học tạo ra hàng triệu bản sao của một đoạn dna cụ thể.

It allows scientists to create millions of copies of a specific dna segment.

Ví dụ

Polymerase chain reaction is crucial for DNA testing in social research.

Phản ứng chuỗi polymerase rất quan trọng cho xét nghiệm DNA trong nghiên cứu xã hội.

Many social studies do not use polymerase chain reaction for DNA analysis.

Nhiều nghiên cứu xã hội không sử dụng phản ứng chuỗi polymerase để phân tích DNA.

Is polymerase chain reaction effective for analyzing social DNA samples?

Phản ứng chuỗi polymerase có hiệu quả trong việc phân tích mẫu DNA xã hội không?

Polymerase chain reaction helps scientists study genetic diseases effectively.

Phản ứng chuỗi polymerase giúp các nhà khoa học nghiên cứu bệnh di truyền hiệu quả.

Polymerase chain reaction does not require large DNA samples for testing.

Phản ứng chuỗi polymerase không cần mẫu DNA lớn để kiểm tra.

03

Thường được sử dụng trong di truyền học và sinh học phân tử cho nhiều ứng dụng khác nhau bao gồm nhân bản, phân tích gen và khoa học hình sự.

Commonly used in genetics and molecular biology for various applications including cloning, gene analysis, and forensic science.

Ví dụ

Polymerase chain reaction is essential for DNA testing in forensic science.

Phản ứng chuỗi polymerase rất quan trọng cho việc xét nghiệm DNA trong khoa học hình sự.

Polymerase chain reaction is not used in traditional social studies.

Phản ứng chuỗi polymerase không được sử dụng trong các nghiên cứu xã hội truyền thống.

Is polymerase chain reaction helpful for analyzing genetic disorders in society?

Phản ứng chuỗi polymerase có hữu ích cho việc phân tích rối loạn di truyền trong xã hội không?

Polymerase chain reaction helps identify genes in social behavior studies.

Phản ứng chuỗi polymerase giúp xác định gen trong nghiên cứu hành vi xã hội.

Polymerase chain reaction does not apply to all social science research methods.

Phản ứng chuỗi polymerase không áp dụng cho tất cả các phương pháp nghiên cứu xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polymerase chain reaction/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polymerase chain reaction

Không có idiom phù hợp