Bản dịch của từ Poncho trong tiếng Việt

Poncho

Noun [U/C]

Poncho (Noun)

pˈɑntʃoʊ
pˈɑntʃoʊ
01

Một loại trang phục ban đầu được mặc ở nam mỹ, được làm bằng một mảnh vải len dày có một đường xẻ ở giữa cho đầu.

A garment of a type originally worn in south america made of a thick piece of woollen cloth with a slit in the middle for the head.

Ví dụ

During the festival, Maria wore a colorful poncho.

Trong lễ hội, Maria mặc một chiếc áo choàng màu sắc rực rỡ.

The traditional poncho is still popular among indigenous communities.

Chiếc áo choàng truyền thống vẫn phổ biến trong cộng đồng bản địa.

In South America, the poncho is a symbol of cultural heritage.

Ở Nam Mỹ, chiếc áo choàng là biểu tượng của di sản văn hóa.

Dạng danh từ của Poncho (Noun)

SingularPlural

Poncho

Ponchos

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poncho cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Poncho

Không có idiom phù hợp