Bản dịch của từ Posttraumatic stress disorder trong tiếng Việt

Posttraumatic stress disorder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Posttraumatic stress disorder (Noun)

pˌoʊsttɹɔmˈætɨk stɹˈɛs dɨsˈɔɹdɚ
pˌoʊsttɹɔmˈætɨk stɹˈɛs dɨsˈɔɹdɚ
01

Một tình trạng tâm lý xảy ra sau một sự kiện chấn thương, đặc trưng bởi lo âu nghiêm trọng, hồi tưởng, và những suy nghĩ không thể kiểm soát về sự kiện.

A psychological condition that occurs following a traumatic event, characterized by severe anxiety, flashbacks, and uncontrollable thoughts about the event.

Ví dụ

Many veterans suffer from posttraumatic stress disorder after combat experiences.

Nhiều cựu chiến binh bị rối loạn stress sau chấn thương sau chiến tranh.

She does not have posttraumatic stress disorder despite the accident.

Cô ấy không bị rối loạn stress sau chấn thương mặc dù đã xảy ra tai nạn.

02

Một tình trạng sức khỏe tâm thần có thể phát triển sau khi trải qua hoặc chứng kiến một sự kiện đe dọa tính mạng.

A mental health condition that can develop after experiencing or witnessing a life-threatening event.

Ví dụ

Many veterans suffer from posttraumatic stress disorder after combat experiences.

Nhiều cựu chiến binh mắc rối loạn căng thẳng sau chấn thương từ chiến trận.

Posttraumatic stress disorder does not only affect soldiers; civilians can suffer too.

Rối loạn căng thẳng sau chấn thương không chỉ ảnh hưởng đến lính; dân thường cũng có thể bị.

03

Một rối loạn lo âu bị kích hoạt bởi việc trải qua hoặc chứng kiến một sự kiện chấn thương, dẫn đến các triệu chứng cảm xúc và tâm lý khác nhau.

An anxiety disorder that is triggered by experiencing or witnessing a traumatic event, leading to various emotional and psychological symptoms.

Ví dụ

Posttraumatic stress disorder affects many veterans returning from combat zones.

Rối loạn stress sau chấn thương ảnh hưởng đến nhiều cựu chiến binh trở về.

Many people do not understand posttraumatic stress disorder's impact on mental health.

Nhiều người không hiểu tác động của rối loạn stress sau chấn thương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/posttraumatic stress disorder/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.