Bản dịch của từ Power chord trong tiếng Việt

Power chord

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Power chord (Noun)

pˈaʊɚkˌɔɹd
pˈaʊɚkˌɔɹd
01

(âm nhạc, thành ngữ) một hợp âm hoặc sự kết hợp của các nốt được sử dụng trong nhạc rock và thường được chọn để phát ra âm thanh hay ở âm lượng lớn và mức độ méo tiếng cao. hợp âm mạnh sử dụng rộng rãi các quãng như quãng bốn và quãng năm mở.

(music, idiomatic) a chord or combination of notes used in rock music and typically selected to sound good at high volume and high levels of distortion. power chords make extensive use of intervals such as open fourths and fifths.

Ví dụ

The band's guitarist played a powerful power chord during the concert.

Guitarist của ban nhạc đã chơi một power chord mạnh mẽ trong buổi hòa nhạc.

The power chord added energy to the rock song at the party.

Power chord đã thêm năng lượng vào bài hát rock tại bữa tiệc.

The singer's voice blended perfectly with the power chord progression.

Giọng ca của ca sĩ hòa quyện hoàn hảo với sự tiến triển power chord.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/power chord/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Power chord

Không có idiom phù hợp