Bản dịch của từ Primary socialization trong tiếng Việt
Primary socialization

Primary socialization (Noun)
Primary socialization occurs in families, shaping children's values and behaviors.
Quá trình xã hội hóa chính xảy ra trong gia đình, hình thành giá trị và hành vi của trẻ.
Primary socialization does not happen solely in schools; families play a key role.
Quá trình xã hội hóa chính không chỉ xảy ra ở trường; gia đình đóng vai trò quan trọng.
Is primary socialization essential for developing social skills in children?
Quá trình xã hội hóa chính có cần thiết cho việc phát triển kỹ năng xã hội ở trẻ không?
Primary socialization shapes children's identities within their families in America.
Xã hội hóa ban đầu hình thành danh tính trẻ em trong gia đình ở Mỹ.
Primary socialization does not happen only in schools or communities.
Xã hội hóa ban đầu không chỉ xảy ra ở trường học hay cộng đồng.
Is primary socialization important for developing personal identity in children?
Xã hội hóa ban đầu có quan trọng cho việc phát triển danh tính cá nhân ở trẻ em không?
Kinh nghiệm xã hội cơ bản mà qua đó các cá nhân học các vai trò xã hội của mình.
The foundational social experience through which individuals learn their societal roles.
Primary socialization occurs mainly within families and close-knit communities.
Sự xã hội hóa ban đầu xảy ra chủ yếu trong gia đình và cộng đồng gần gũi.
Schools do not provide primary socialization for every child in society.
Trường học không cung cấp sự xã hội hóa ban đầu cho mọi trẻ em trong xã hội.
What role does primary socialization play in shaping individual identities?
Vai trò của sự xã hội hóa ban đầu trong việc hình thành bản sắc cá nhân là gì?