Bản dịch của từ Priming trong tiếng Việt

Priming

Noun [U/C]

Priming (Noun)

pɹˈaɪmɪŋ
pɹˈaɪmɪŋ
01

Vận chuyển nước cùng với hơi nước từ nồi hơi vào xi lanh.

The carrying over of water with the steam from the boiler as into the cylinder.

Ví dụ

Priming in the boiler can cause damage to the engine.

Việc đổ nước vào lò hơi có thể gây hỏng động cơ.

Avoid priming by ensuring proper maintenance of the steam system.

Tránh việc đổ nước bằng cách đảm bảo bảo dưỡng hệ thống hơi nước đúng cách.

Is priming a common issue in steam-powered engines during IELTS exams?

Việc đổ nước có phải là vấn đề phổ biến trong động cơ chạy bằng hơi nước trong kỳ thi IELTS không?

02

Chất dùng làm lớp sơn lót.

A substance used as a primer.

Ví dụ

She applied a priming coat before painting the walls.

Cô ấy đã áp dụng một lớp chất lót trước khi sơn tường.

Using no priming can result in uneven paint coverage.

Không sử dụng chất lót có thể dẫn đến việc sơn không đều.

Did you remember to buy priming for the new project?

Bạn có nhớ mua chất lót cho dự án mới không?

03

(tâm lý học) hiệu ứng trí nhớ tiềm ẩn trong đó việc tiếp xúc với một kích thích sẽ ảnh hưởng đến phản ứng với kích thích tiếp theo.

Psychology the implicit memory effect in which exposure to a stimulus influences response to a subsequent stimulus.

Ví dụ

Priming can affect how people respond to social cues in conversations.

Việc kích hoạt có thể ảnh hưởng đến cách mà mọi người phản ứng với tín hiệu xã hội trong cuộc trò chuyện.

Some individuals may not be aware of the priming effect on behavior.

Một số cá nhân có thể không nhận thức được hiệu ứng kích hoạt đối với hành vi.

Is priming a significant factor in shaping social interactions among people?

Việc kích hoạt có phải là một yếu tố quan trọng trong việc tạo hình tương tác xã hội giữa mọi người không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Priming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] If I'm not mistaken, it was a couple of years ago when TV commercials were in their [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] As I believe the mission of research is to enhance human welfare, studying other issues besides health challenges can also contribute to this [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
[...] Millions of people visit The Louvre Museum every year not just because it exhibits a huge collection of priceless national masterpieces but also because it is a example of the aesthetic appeal of French architecture [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] Additionally, perhaps the inaccessibility of the Internet in many areas, especially disadvantaged ones for which mountainous villages in Vietnam could be brought up as a example, has the government draw a conclusion to pour their money into improving the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016

Idiom with Priming

Không có idiom phù hợp