Bản dịch của từ Profitability ratio trong tiếng Việt

Profitability ratio

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Profitability ratio (Noun)

pɹˌɑfɨtəbˈɪlɨti ɹˈeɪʃiˌoʊ
pɹˌɑfɨtəbˈɪlɨti ɹˈeɪʃiˌoʊ
01

Một chỉ số tài chính được sử dụng để đánh giá khả năng sinh lời của một công ty tương đối với doanh thu, tài sản hoặc vốn chủ sở hữu.

A financial metric used to assess a company's ability to generate profit relative to its revenue, assets, or equity.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Các tỷ lệ thường được sử dụng bao gồm tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (roe) và tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản (roa).

Commonly used ratios include return on equity (roe) and return on assets (roa).

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Các tỷ lệ sinh lời có thể giúp nhà đầu tư xác định tình hình tài chính của một công ty.

Profitability ratios can help investors determine the financial health of a company.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/profitability ratio/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Profitability ratio

Không có idiom phù hợp