Bản dịch của từ Prosthesis trong tiếng Việt

Prosthesis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prosthesis (Noun)

pɹɔsɵˈɛsɪs
pɹˈɑsɵɪsɪs
01

Việc thêm một chữ cái hoặc âm tiết vào đầu một từ, như trong escuela trong tiếng tây ban nha có nguồn gốc từ tiếng latin scola.

The addition of a letter or syllable at the beginning of a word as in spanish escuela derived from latin scola.

Ví dụ

Using prosthesis can improve the quality of life for many people.

Việc sử dụng prosthesis có thể cải thiện chất lượng cuộc sống cho nhiều người.

Not everyone can afford expensive prosthesis for their daily needs.

Không phải ai cũng có khả năng chi trả prosthesis đắt tiền cho nhu cầu hàng ngày của họ.

Do you think prosthesis technology will advance significantly in the future?

Bạn có nghĩ rằng công nghệ prosthesis sẽ tiến bộ đáng kể trong tương lai không?

02

Một bộ phận cơ thể nhân tạo, chẳng hạn như chi, tim hoặc mô cấy ngực.

An artificial body part such as a limb a heart or a breast implant.

Ví dụ

Many disabled athletes use prosthesis to compete in sports events.

Nhiều vận động viên khuyết tật sử dụng cụ ghép để tham gia các sự kiện thể thao.

Some people feel uncomfortable with prosthesis due to social stigma.

Một số người cảm thấy không thoải mái với cụ ghép do áp lực xã hội.

Is it common for individuals to wear prosthesis in your country?

Việc mặc cụ ghép phổ biến ở quốc gia của bạn không?

Dạng danh từ của Prosthesis (Noun)

SingularPlural

Prosthesis

Prostheses

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prosthesis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prosthesis

Không có idiom phù hợp