Bản dịch của từ Protected trong tiếng Việt

Protected

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Protected (Adjective)

pɚtˈɛktɪd
pɹətˈɛktɪd
01

(lập trình, của một biến, phương thức, v.v.) có công cụ sửa đổi truy cập được bảo vệ, chỉ ra rằng một thành phần chương trình có thể truy cập được đối với các lớp con nhưng không thể truy cập được đối với chương trình nói chung.

Programming of a variable method etc having the protected access modifier indicating that a program element is accessible to subclasses but not to the program in general.

Ví dụ

The protected data helps maintain privacy in social media applications.

Dữ liệu được bảo vệ giúp duy trì quyền riêng tư trong ứng dụng mạng xã hội.

Not all social programs have protected information for their users.

Không phải tất cả các chương trình xã hội đều có thông tin được bảo vệ cho người dùng.

Are the protected details of social projects available to everyone?

Các chi tiết được bảo vệ của các dự án xã hội có sẵn cho mọi người không?

02

Bảo vệ.

Defended.

Ví dụ

The law protected citizens from unfair treatment in the workplace.

Luật bảo vệ công dân khỏi sự đối xử không công bằng tại nơi làm việc.

They did not feel protected under the current social policies.

Họ không cảm thấy được bảo vệ dưới các chính sách xã hội hiện tại.

Are vulnerable groups adequately protected by social services?

Các nhóm dễ bị tổn thương có được bảo vệ đầy đủ bởi dịch vụ xã hội không?

Dạng tính từ của Protected (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Protected

Được bảo vệ

More protected

Được bảo vệ nhiều hơn

Most protected

Được bảo vệ nhiều nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/protected/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] As law-abiding citizens are from illegal activities, they can feel secure about the safety of themselves and their families [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] On the other hand, I tend to support the view that only animals being on the brink of extinction should be [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] On the individual level, compensating a certain amount of freedom seems to be an acceptable trade-off for being by laws [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] For example, the idea of natural reserves can be taken into consideration since animals dwelling there can enjoy a habitat resembling theirs by rangers, which is both safe and friendly to people's moral values [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Protected

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.