Bản dịch của từ Psi trong tiếng Việt
Psi
Psi (Noun)
(không đếm được, cận tâm lý học, khoa học viễn tưởng) một dạng năng lượng tâm linh.
(uncountable, parapsychology, science fiction) a form of psychic energy.
The psychic claimed to sense the psi in the room.
Người tâm linh cho biết cảm nhận được psi trong căn phòng.
Research on psi phenomena often involves studying extrasensory perception.
Nghiên cứu về hiện tượng psi thường liên quan đến việc nghiên cứu trực giác.
The fraternity's logo featured the Greek letter psi prominently.
Biểu tượng của hội nam sinh có chữ cái Hy Lạp psi nổi bật.
The sorority's name was inspired by the ancient Greek letter psi.
Tên của hội nữ sinh được lấy cảm hứng từ chữ cái Hy Lạp cổ điển psi.