Bản dịch của từ Psi trong tiếng Việt

Psi

Noun [U/C]

Psi (Noun)

sˈɑɪ
sˈɑɪ
01

(không đếm được, cận tâm lý học, khoa học viễn tưởng) một dạng năng lượng tâm linh.

(uncountable, parapsychology, science fiction) a form of psychic energy.

Ví dụ

The psychic claimed to sense the psi in the room.

Người tâm linh cho biết cảm nhận được psi trong căn phòng.

Research on psi phenomena often involves studying extrasensory perception.

Nghiên cứu về hiện tượng psi thường liên quan đến việc nghiên cứu trực giác.

02

(đếm được) chữ cái thứ hai mươi ba của tiếng hy lạp cổ điển và hiện đại và chữ cái thứ hai mươi lăm của tiếng hy lạp cổ và cổ đại.

(countable) the twenty-third letter of classical and modern greek and the twenty-fifth letter of old and ancient greek.

Ví dụ

The fraternity's logo featured the Greek letter psi prominently.

Biểu tượng của hội nam sinh có chữ cái Hy Lạp psi nổi bật.

The sorority's name was inspired by the ancient Greek letter psi.

Tên của hội nữ sinh được lấy cảm hứng từ chữ cái Hy Lạp cổ điển psi.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psi

Không có idiom phù hợp