Bản dịch của từ Pulu trong tiếng Việt

Pulu

Noun [U/C]

Pulu (Noun)

pˈulu
pˈulu
01

Một loại sợi mềm mượt màu nâu thu được từ một số cây dương xỉ hawaii, trước đây được sử dụng để nhồi nệm và đệm. ngoài ra (đầy đủ hơn là "pulu fern", "pulu tree"): bất kỳ cây dương xỉ nào trong số này, đặc biệt là cibotium glaucum.

A soft brownish silky fibre obtained from several hawaiian tree ferns, formerly used to stuff mattresses and cushions. also (more fully "pulu fern", "pulu tree"): any of these tree ferns, especially cibotium glaucum.

Ví dụ

The social event featured decorations made from pulu ferns.

Sự kiện xã hội có trang trí làm từ cây dương xỉ pulu.

Hawaiian families traditionally used pulu for bedding materials.

Gia đình người Hawaii truyền thống sử dụng pulu cho chăn ga.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pulu

Không có idiom phù hợp