Bản dịch của từ Put a brave face on something trong tiếng Việt

Put a brave face on something

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put a brave face on something (Phrase)

pˈʊt ə bɹˈeɪv fˈeɪs ˈɑn sˈʌmθɨŋ
pˈʊt ə bɹˈeɪv fˈeɪs ˈɑn sˈʌmθɨŋ
01

Cư xử như thể điều gì đó không nghiêm trọng như nó thực sự là.

To act as if something is less serious than it really is.

Ví dụ

Many students put a brave face on exam stress during IELTS preparations.

Nhiều học sinh tỏ ra mạnh mẽ trước áp lực thi cử trong kỳ thi IELTS.

They did not put a brave face on their financial struggles this year.

Họ không tỏ ra mạnh mẽ trước những khó khăn tài chính năm nay.

Did she put a brave face on her disappointing IELTS results?

Cô ấy có tỏ ra mạnh mẽ trước kết quả không như ý trong kỳ thi IELTS không?

Many students put a brave face on their exam anxiety during IELTS.

Nhiều sinh viên tỏ ra bình tĩnh trước sự lo lắng về kỳ thi IELTS.

She does not put a brave face on her struggles with speaking.

Cô ấy không tỏ ra bình tĩnh trước những khó khăn khi nói.

02

Che giấu cảm xúc thật của mình về một tình huống khó khăn bằng cách giả bộ vui vẻ.

To hide one's true feelings about a difficult situation by pretending to be cheerful.

Ví dụ

She put a brave face on her job loss during the meeting.

Cô ấy tỏ ra vui vẻ về việc mất việc trong cuộc họp.

He did not put a brave face on his divorce; he was sad.

Anh ấy không tỏ ra vui vẻ về cuộc ly hôn; anh rất buồn.

Did she really put a brave face on her father's illness?

Cô ấy có thực sự tỏ ra vui vẻ về bệnh tình của cha không?

She put a brave face on her job loss during the meeting.

Cô ấy tỏ ra vui vẻ về việc mất việc trong cuộc họp.

He did not put a brave face on his divorce; he was sad.

Anh ấy không tỏ ra vui vẻ về cuộc ly hôn; anh ấy rất buồn.

03

Cố gắng giữ tinh thần lạc quan hoặc tích cực khi đối mặt với khó khăn.

To try to remain upbeat or positive in the face of adversity.

Ví dụ

She put a brave face on her unemployment during the job search.

Cô ấy tỏ ra dũng cảm trong thời gian thất nghiệp khi tìm việc.

He did not put a brave face on his divorce; he felt devastated.

Anh ấy không tỏ ra dũng cảm trong cuộc ly hôn; anh cảm thấy tan vỡ.

Did they put a brave face on their financial struggles at the meeting?

Họ có tỏ ra dũng cảm về khó khăn tài chính tại cuộc họp không?

Many people put a brave face on unemployment during the pandemic.

Nhiều người tỏ ra lạc quan về thất nghiệp trong đại dịch.

She did not put a brave face on her struggles with anxiety.

Cô ấy không tỏ ra lạc quan về những khó khăn với lo âu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Put a brave face on something cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Put a brave face on something

Không có idiom phù hợp